Ý nghĩa của từ lẫm liệt là gì:
lẫm liệt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ lẫm liệt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lẫm liệt mình

1

89 Thumbs up   18 Thumbs down

lẫm liệt


có dáng hiên ngang, vẻ oai nghiêm đáng kính phục oai phong lẫm liệt
Nguồn: tratu.soha.vn

2

32 Thumbs up   20 Thumbs down

lẫm liệt


hùng dũng , oai nghiêm
nghuyendo thuhang - 00:00:00 UTC 17 tháng 12, 2014

3

10 Thumbs up   7 Thumbs down

lẫm liệt


Là người có sức mạnh oai phong dũng mãnh
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 19 tháng 12, 2017

4

25 Thumbs up   23 Thumbs down

lẫm liệt


hùng dũng , oai nghiêm
hồng - 00:00:00 UTC 16 tháng 9, 2015

5

21 Thumbs up   22 Thumbs down

lẫm liệt


là một người có sức mạnh phi thường
Lẫm liệt - 00:00:00 UTC 3 tháng 1, 2016

6

29 Thumbs up   35 Thumbs down

lẫm liệt


Oai nghiêm, trông đáng sợ : Tượng Trấn Vũ trông lẫm liệt.
Nguồn: vdict.com

7

18 Thumbs up   37 Thumbs down

lẫm liệt


Oai nghiêm, trông đáng sợ : Tượng Trấn Vũ trông lẫm liệt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

8

17 Thumbs up   38 Thumbs down

lẫm liệt


Oai nghiêm, trông đáng sợ. | : ''Tượng.'' | : ''Trấn.'' | : ''Vũ trông '''lẫm liệt'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< trúc trắc trú ẩn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa